Monday, September 16, 2013

Bán sách,truyện tiếng Nhật cũ giá 45k

あさりちゃん

第82巻

第55巻

第46巻

第70巻

第81巻

第28巻

第83巻

第15巻
-------------------------------------------------------
ドラえもん

第4巻(プラス)

第2巻

第45巻

第2巻(プラス)

第14巻
-------------------------------------------------------

(updating....)

 Bạn nào muốn mua thì liên hệ mình nhé : tdv.tuan@gmail.com
 Mình ở tp Hồ Chí Minh

Sunday, December 23, 2012

Async JavaScript


English | ISBN: 1937785270, 9781937785277 | 2012 | 104 pages | PDF | 2 MB

With Async JavaScript, you’ll develop a deeper understanding of the JavaScript language. You’ll start with a ground-up primer on the JavaScript event model—key to avoiding many of the most common mistakes JavaScripters make. From there you’ll see tools and design patterns for turning that conceptual understanding into practical code.

The concepts in the book are illustrated with runnable examples drawn from both the browser and the Node.js server framework, incorporating complementary libraries including jQuery, Backbone.js, and Async.js. You’ll learn how to create dynamic web pages and highly concurrent servers by mastering the art of distributing events to where they need to be handled, rather than nesting callbacks within callbacks within callbacks.

Async JavaScript will get you up and running with real web development quickly. By the time you’ve finished the Promises chapter, you’ll be parallelizing Ajax requests or running animations in sequence. By the end of the book, you’ll even know how to leverage Web Workers and AMD for JavaScript applications with cutting-edge performance. Most importantly, you’ll have the knowledge you need to write async code with confidence.

What you need
Basic knowledge of JavaScript is recommended. If you feel that you’re not up to speed, see the “Resources for Learning JavaScript” section in the preface.

Table of Contents
Chapter 1. Understanding JavaScript Events
Chapter 2. Distributing Events
Chapter 3. Promises and Deferreds
Chapter 4. Flow Control with Async.js
Chapter 5. Multithreading with Workers
Chapter 6. Async Script Loading

Download

慣用句 - Bài 7 - 動物 -植物 - Động vật - Thực vật


動物

【生物】 - せいぶつ - Sinh vật
森の生物たち - Các loại sinh vật rừng 地球上の生物 - Sinh vật trên Trái đất
生物学 - Sinh vật học 生物兵器 - Vũ khí sinh học
下等(高等)動物 - Động vật cấp thấp (cấp cao)
肉食(草食)動物 - Động vật ăn thịt (ăn cỏ)
動物愛護協会 - Hội bảo vệ động vật
動物検疫 - Kiểm dịch động vật 動物園 - Vườn bách thú
動物実験 - Thí nghiệm trên động vật
【獣】 - けもの - Thú 【野獣】 - やじゅう - Dã thú, thú hoang dã
あいつは野獣のような男だ - Thằng đó người như dã thú vậy
野獣性 - Thú tính
【角】 - つの- Sừng
子牛に角が生えてきた - Con trâu con đã mọc sừng
しかが角を落とした - Con hươu đã bị rụng mất sừng
雄牛に角で突かれて死んだ - Anh ta chết vì bị con trâu đực húc
鳥が鳴いている - Con chim hót 鳥を飼う - Nuôi chim
鳥に餌をやる - Cho chim ăn 鳥の巣 - Tổ chim
【嘴】 - くちばし - Mỏ (chim)
くちばしでえさをついばむ鳥 - Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn

Saturday, December 22, 2012

慣用句 - Bài 6 - 頭 - Đầu


頭を上げる - Ngẩng đầu lên 頭を左に傾ける - Quay đầu sang bên trái
窓から頭を出す - Thò đầu ra cửa sổ 子供の頭をなでる - Xoa đầu em bé
短く刈った頭 - Đầu (tóc) cắt ngắn
くぎの頭 - Đầu của cái đinh, mũ đinh 彼は行列の頭にいる - Anh ta đang ở đầu hàng
この計算は頭から間違っているようだ - Phép tính này đã bị sai ngay từ lúc đầu
彼女は曲の頭で間違った - Cô ta mắc lỗi ngay đầu bài hát
大勢の頭になって指揮を取る - Trở thành người đứng đầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy
会員の会費は1人頭5,000円である - Phí hội viên là 5000 Yên trên một đầu người
頭を使う仕事 - Công việc cần sử dụng cái đầu 頭を休める - Cho đầu óc nghỉ ngơi
頭をしぼる - Vắt óc
ごま塩の髪 - Tóc muối tiêu 乱れた髪 - Tóc rối
髪を後ろで束ねる - Cột tóc phía sau しらが【白髪】 - Tóc bạc
白髪を抜く - Nhổ tóc bạc 白髪頭 - しらがあたま - Đầu bạc
まるぼうず - 【丸坊主】 - Đầu trọc lóc 頭を丸坊主にする - Cạo trọc đầu
山は丸坊主だ - Cái núi này là núi trọc
はげ【禿げ】 - Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói 頭にはげがある - Anh ta trên đầu có bị hói
禿げ頭 - はげあたま - Đầu hói 禿げ山 - はげやま - Núi trọc
ずじょう【頭上】 - Trên đầu, phía trên đầu 頭上注意! - Chú ý trên đầu!
頭上に荷物を載せて運ぶ - Vác hàng hóa trên đầu

Monday, December 17, 2012

慣用句 - Bài 5 - 足 - Chân

あし【足】 - Chân (động vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc).
足を組む - Xếp chân 足を伸ばす - Duỗi chân 足を広げる - Dạng chân
足の裏 - Lòng bàn chân
疲れた足を引きずって歩いた - Đi bộ kéo lê đôi chân mệt mỏi
だれか私の足を踏んだ - Ai đó dẫm phải chân tôi
テーブルの足 - Chân bàn 3本足のいす - Ghế 3 chân
また【股】- Háng 股を広げて立つ - Đứng dạng háng, đứng dạng chân
ふともも【太腿】 - Bắp đùi, bắp vế 太ももが半ば見えるミニスカート - Cái váy ngắn để lộ ra cả nửa đùi
ひざ【膝】 - Đầu gối 膝を曲げる - Khụy gối, gập gối
膝まで水につかってしまった - Nước ngập đến tận đầu gối
このズボンは膝が抜けている - Cái quần này bị rách ở đầu gối
くるぶし【踝】- Mắt cá chân
転んでくるぶしを捻挫する - Bị ngã làm trật mắt các chân
かかと【踵】- Gót chân, gót かかとの高い(低い)靴 - Giày gót cao (thấp)
つまさき【爪先】 - Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày
つま先で立つ - Đứng trên 10 đầu ngón chân, nhón chân
つま先で歩く - Đi bằng mũi bàn chân
はだし【裸足】 - Chân trần, chân đất はだしで歩く - Đi chân đất
あしくび【足首】 - Cổ chân 足首をくじく - Bị bong gân cổ chân

Thursday, December 13, 2012

慣用句 - Bài 4 - 手 - Tay

手をつないで歩く - Dắt tay nhau đi bộ 手を触れるな - Đừng có đụng tay vào
猫が金魚を手で引っ掛けた - Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng
おたまじゃくしに手が出てきた - Con nòng nọc đã mọc tay
腕を組んで座る - Vòng tay trước ngực và ngồi xuống 腕をまくる - Xắn tay áo lên
赤ん坊を腕に抱き上げる - Bồng em bé lên trên đôi tay
ほそうで【細腕】=やせうで【痩せ腕】 - Cánh tay gầy yếu
女の細腕で家族を養っている - Nuôi gia đình bằng đôi tay gầy của người phụ nữ
みぎうで【右腕】 - Cánh tay phải, trợ thủ đắc lực
彼は首相の右腕だ - Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng
かたうで【片腕】 - Một cánh tay, người trợ giúp 片腕の人 - Người đàn ông một tay
彼は仕事の上で父の片腕である - Anh ta là người trợ giúp cho cha trong công việc
ききうで【利き腕】=ききて【利き手】 - Tay thuận
彼は左が利き腕だ - Anh ta thuận tay trái
じょうはく【上膊】 - Bắp tay 上膊筋 (じょうはくすじ) - Cơ bắp tay
本を両手一杯に抱える - Ôm đầy sách trong hai tay
てくび【手首】 - Cổ tay 彼は彼女の手首を捕まえた - Anh ấy nắm lấy cổ tay cô gái
ひじ【肘】 - Khuỷu tay, cùi chỏ 机にひじをつく - Chống khuỷu tay lên mặt bàn
てのひら【手の平・掌】 彼女は花びらを手の平に乗せた - Cô ấy đặt cánh hoa vào lòng bàn tay
こぶし【拳】 - Nắm tay, nắm đấm 拳を握る - Nắm bàn tay lại thành nắm đấm
彼は私に向かって拳を振ってみせた - Anh ta vung nắm đấm về phía tôi
ゆび【指】 - Ngón tay, ngón chân 親指 - Ngón tay (ngón chân) cái
人さし指 - Ngón trỏ 中指 - Ngón giữa 薬指 - Ngón áp út 小指 - Ngón tay (ngón chân) út
● Chú ý: 親指, 小指 dùng được cho cả ngón tay chân nhưng các từ 人差し指, 中指, 薬指 thường chỉ dùng cho ngón tay.
指の先=ゆびさき(指先) - Đầu ngón tay 指を鳴らす - Búng ngón tay cho có tiếng kêu
指を組み合わせて祈った - Lồng 10 ngón tay vào nhau và cầu nguyện
ごし【五指】 - Năm ngón tay
彼は彫刻家としては五本の指に入る人です - Anh ta là một trong 5 nhà điêu khắc hàng đầu